Bất túc = không đủ, yếu
Bi = Đau buồn, đau thương
Biểu = Phần ngoài, da (biểu bì)
Bình = Trung hòa, không nóng, không lạnh
Bối = Lưng
Cam = Ngọt
Cách = Phân chia, chia cách
Cảnh = Cổ
Chỉ = Cầm, làm giảm
Chích = Tẩm mật rồi nướng hoặc sao vàng
Dịch = Chất lỏng (ví dụ: Tân dịch); bệnh truyền nhiễm (ví dụ: Ôn dịch)
Đại tiện = Đi cầu
Đạm = Nhạt
Điền trướng = Đầy tức
Hàm = Mặn
Hãm = Ngâm trong nước nóng
Hàn = Lạnh
Hãn = Mồ hôi
Hạng = Gáy
Hành = Làm cho lưu thông
Hiếp = Sườn
Hỏa = Nhiệt
Hoạt = Làm cho di chuyển dễ dàng
Hư = Thiếu, yếu, suy
Hung = Lồng ngực
Hữu = Bên phải
Huyền = Căng cứng
Huyễn vựng = Chóng mặt hoa mắt
Hỷ = Vui vẻ, sung sướng
Khái = Ho
Khổ = Đắng
Khu = Trừ, loại trừ
Khủng = Sợ hãi
Kiên = Vai
Kiện = Làm cho khoẻ lên (ví dụ: kiện tỳ)
Kiện vong = Hay quên
Kinh = Kinh hãi, sửng sốt quá mức
Lao = Hao, gầy
Liễm = Khống chế, kềm chế
Loan = Co rút
Lục khí = phong, hàn, thử, thấp, táo, hỏa
Lục phủ = đảm, vị, tiểu trường, đại trường, bàng quang, tam tiêu
Lý = thông (ví dụ lý khí); ở trong, phần trong
Mãn = đầy, óc ách
Mao = lông, chỉ sự nhẹ nhàng
Ngũ hành = mộc, hỏa, thổ, kim, thủy
Ngũ khiếu = mắt, lưỡi, mồm, mũi, tai
Ngũ sắc = xanh, đỏ, vàng, trắng, đen
Ngũ tạng = can, tâm, tỳ, phế, thận
Ngũ vị = chua, đắng, ngọt, cay, mặn
Nhiệt = nóng
Nhuận = làm điều hòa, dễ dàng
Nhục = thịt, cơ
Nộ = tức giận
Ố = sợ (ố hàn: sợ lạnh)
Ôn = ấm
Phát = làm cho ra (ví dụ: phát hãn)
Phế = tạng phế (gồm có lá phổi và hệ kinh mạch liên quan đến phổi)
Phong = gió
Quan = bế tắc, đóng giữ
Sao = rang
Sáp = làm săn, se lại
Sôn tiết = ăn vào tả ra
Tà = độc tố, chất độc hại, khí độc
Tả = lấy bớt ra, làm giảm bớt; bên trái
Tân = cay
Tân dịch = chất nước trong cơ thể (không phải huyết)
Tán = làm tan ra (ví dụ: tán kết), nghiền nhỏ
Tàng = chứa
Táo = khô
Thạch = đá, chỉ sự trầm nặng
Thanh=màu xanh (tính từ); làm giảm, thanh trừ (động từ)
Thấp = ẩm
Thất tình = 7 thứ tình cảm (hỉ, nộ, ưu, tư, bi, khủng, kinh)
Thống = nhức; điều khiển
Thử = nắng
Thực = dư, thừa, quá; vun đắp lên
Tích = đường cột sống
Tiểu tiện = đi tiểu
Toan = chua
Trệ = trì trệ, không thông
Trung tiện = đánh rắm, địt
Trường = dài; ruột (tiểu trường: ruột non, đại trường: ruột già)
Tư = bồi dưỡng, bồi bổ, bổ
Tư = tư lự, lo nghĩ
Tức = hơi thở
Ứ = đóng cục, tắc ngẽn
Uất = tắc nghẽn, không thông
Ưu = u sầu, buồn bã
Yêu cổ = ngang thắt lưng và vế
VỊ TÍNH
- Vị có 5: Toan (chua), Khổ (đắng), Cam (ngọt), Tân (cay), Hàm (mặn).
- Tính có 4: Hàn (lạnh), Nhiệt (nóng), Ôn (ấm), Lương (mát).
- Các chữ phụ bên như: Vi (rất nhỏ, rất ít), Tiểu (ít, nhỏ), Đại (lớn, nhiều).
QUY KINH
Có thuốc vào cả 12 kinh, cũng có thuốc vào từ 1 kinh trở lên, tại Bảng giản lược ghi việc Qui kinh vắn tắt theo tên Tạng Phủ.
- Vào 6 Kinh Âm tức là vào 6 Tạng: Can (gan), Tâm (tim, óc), Tỳ (lách, mía), Phế (Phổi), Thận (cật), Tâm Bào Lạc (mạch máu).
- Vào 6 Kinh Dương tức là vào 6 Phủ: Đảm (mật), Tiểu Trường (ruột non), Vị (dạ dày), Đại Trường (ruột già), Bàng Quang (bọng đái), Tam Tiêu (đường nước).
GIẢI THÍCH HIỆU NĂNG
Thuật ngữ = Dịch nghĩa
A
An thần trấn kinh = An thần, yên co giật
B
Bài nùng hiệp sang = Trừ mủ, lành ghẻ
Bài nùng tiêu ung = Trừ mủ, tiêu ghẻ ung
Bảo Phế ninh thấu = Bảo vệ Phổi, trị ho khạc
Bảo Phế thai trợ sản = Bổ thai bào, giúp sanh dễ
Bình Can tiềm Dương = Điều hòa Gan, gìn giữ Dương
Bình Can trấn kinh = Điều hòa Gan, an kinh giật
Bổ Can minh mục = Bổ Gan sáng mắt
Bổ Can trị manh = Bổ Gan trị mù
Bổ Hỏa hồi quyết = Bổ Hỏa trị quyết lãnh
Bổ Hỏa tráng Dương = Bổ Hỏa mạnh dương sự
Bổ Huyết an thai = Bổ máu yên ổn bào thai
Bổ Huyết chỉ băng = Bổ máu dứt băng lậu
Bổ Huyết chỉ Huyết = Bổ máu dứt chảy máu
Bổ Huyết điều kinh = Bổ máu điều hòa kinh nguyệt
Bổ hư minh mục = Bổ hư sáng mắt
Bổ khí cứu thoát = Bổ khí giải cứu các chất mất chất sống
Bổ khí liễm hãn = Bổ khí thu mồ hôi
Bổ khí thăng Dương = Bổ khí nâng cao Dương
Bổ Phế chỉ thấu = Bổ Phổi, dứt ho khạc
Bổ Phế định suyễn = Bổ Phổi ổn định chứng khó thở
Bổ Phế liễm huyết = Bổ Phổi giữ máu
Bổ Phế ninh thấu = Bổ Phổi yên ho khạc
Bổ Tâm an thần = Bổ Tâm an tinh thần
Bổ Tỳ nhiếp huyết = Bổ Tỳ giữ máu
Bổ Thận tráng cốt = Bổ Thận mạnh xương
C
Cố biểu chỉ hãn = Chắc bên ngoài, dứt mồ hôi
Cố hạ chỉ huyết = Chắc phần dưới, dứt chảy máu
Cố thu thoát = Chắc phần dưới, giữ hạ thoát
Cố kinh chỉ băng = Điều kinh nguyệt, dứt băng huyết
Cố Thận súc nịch = Bền Thận tăng sức chứa nước tiểu
Cố Thận súc niệu = Bền Thận tăng sức chứa nước tiểu
Cố Tinh chỉ di = Bền tinh ngừng mộng di
Cố Trường chỉ tả = Chắc ruột già ngừng tiêu chảy
Công đàm trừ tích = Phá đàm tiêu tích trệ
Công độc khu mai = Tiêu độc trừ giang mai
Cường Âm liệu sán = Mạnh Âm trị sán khí
Cường cân chấn nuy = Mạnh gân phục hồi bại liệt
Cường cân khởi nuy = Mạnh gân phục hồi bại liệt
Cường cân khởi tý = Mạnh gân khỏi tê đau
Cường Vị tiêu thực = Mạnh dạ dày tiêu hóa thức ăn
CH
Chấn Tỳ triệt ngược = Thêm sức Tỳ trừ sốt rét
Chế độc liệu thương = Trừ bớt độc trị thương tật
Chế toan chỉ thống = Trừ chua, dứt đau
Chế xà giải độc = Ngăn chặn và giải độc rắn
Chưng não chỉ thế = Ấm não dứt sổ mũi
D
Di tinh khứ manh = Dời con ngươi trừ đui mù
Dưỡng Âm chỉ khát = Dưỡng Âm dứt khát nước
Dưỡng Âm thanh nhiệt = Dưỡng Âm hạ sốt
Dưỡng Can định huyễn = Dưỡng Gan ổ định xây xẩm
Dưỡng Can minh mục = Dưỡng Gan sáng mắt
Dưỡng Cân giải kỉnh = Dưỡng Gân trừ bệnh kỉnh
Dưỡng Huyết an thai = Dưỡng huyết yên bào thai
Dưỡng Huyết điều kinh = Dưỡng huyết điều hòa kinh nguyệt
Dưỡng Huyết khứ phong = Dưỡng huyết trừ phong
Dưỡng Tâm an thần = Dưỡng Tâm ổn định thần trí
Dưỡng Tâm liễm hãn = Dưỡng Tâm thu mồ hôi
Dưỡng Tâm ninh thần = Dưỡng Tâm an thần
Dưỡng Thận minh mục = Dưỡng Thận sáng mắt
Dưỡng Vị sinh tân = Dưỡng dạ dày sinh nước mát
Đ
Đạo khí khai ấm = Dẫn khí trị mất tiếng
Đạo ứ thông kinh = Đuổi ứ huyết thông kinh nguyệt
Địch ẩm bình suyễn = Tẩy đàm nhớt ổn bệnh suyễn
Địch ẩm định huyễn = Tẩy đàm nhớt trị chóng mặt
Điều kinh chỉ đái = Điều kinh ngừng bệnh đái hạ
Điều khí chỉ thống = Điều kinh khí dứt đau
Điều Vị tiêu bỉ = Điều kinh dạ dày trừ bụng đầy
G
Giải độc hiệp sang = Giải độc lành ghẻ
Giải độc hóa ban = Giải độc tiêu ban sởi
Giải độc khu mai = Giải độc trừ bệnh giang mai
Giải độc liệu thương = Giải độc trị thương tổn
Giải độc lợi yết = Giải độc thông cổ họng
Giải độc sát trùng = Giải độc diệt trùng
Giải độc tiêu thủng = Giải độc tiêu thủng
Giải độc tiêu ung = Giải độc trừ ghẻ ung
Giải độc thấu chẩn = Giải độc lộ ban chẩn
Giải độc y sang = Giải độc trị ghẻ
Giải độc tửu chế độc = Giải độc rượu, giảm chất độc
Giải uất khoan hung = Giải uất nghẹn, khoan khái lồng ngực
Giáng Đàm trừ bỉ = Hạ đàm trừ đầy bụng
Giáng hỏa lợi yết = Hạ hỏa thông yết hầu
Giáng khí bình suyễn = Hạ khí định suyễn
Giáng khí thông tiện = Hạ khí thông nhị tiên
Giáng nghịch chỉ ẩu = Hạ nghịch dứt ói
H
Hạ Đàm chỉ khái = Hạ Đàm dứt ho
Hạ Khí bình suyễn = Hạ khí định suyễn
Hạ Khí chỉ ẩu = Hạ Khí dứt ói
Hạ Khí giáng nghịch = Hạ giáng khí nghịch
Hạ Khí khoan trung = Hạ khí thư thái phần giữa
Hạ Khí khoan trướng = Hạ khí trướng đầy
Hạ Khí tán mãn = Hạ khí tiêu đầy
Hành huyết chỉ lỵ = Lưu thông máu ngừng kiết lỵ
Hành huyết thông kinh = Lưu thông máu thông kinh nguyệt
Hành khí an thai = Lưu thông khí yên bào thai
Hành khí chỉ thống = Lưu thông khí dứt chứng đau
Hành khí khoan hung = Lưu thông khí thư thái lồng ngực
Hành khí liệu sán = Lưu thông khí trị sán khí
Hành Thủy tiêu bỉ = Lưu thông nước trừ bỉ đầy
Hành Thủy tiêu cổ = Lưu thông nước trừ cổ trướng
Hành Thủy tiêu thủng = Lưu thông nước trừ phù thủng
Hành trệ điều tiện = Thông ứ trệ điều hòa nhị tiện
Hành trệ hồi nhũ = Thông ứ trệ khiến sữa trở lại
Hành trệ khoan trướng = Thông ứ trệ thư thái đầy trướng
Hành ứ chỉ thống = Thông ứ dứt đau
Hành ứ điều kinh = Thông ứ trệ điều hòa kinh nguyệt
Hành ứ liệu thương = Thông ứ trệ trị thương tật
Hành ứ thông kinh = Thông ứ hành kinh nguyệt
Hóa Đàm chỉ khái = Tiêu Đàm dứt ho
Hóa Đàm chỉ thấu = Tiêu Đàm dứt ho khạc
Hóa Đàm giáng nghịch = Tiêu Đàm hạ khí nghịch
Hóa Đàm nhuyễn kiên = Tiêu Đàm mềm chất cứng
Hóa Đàm tiêu bỉ = Tiêu Đàm trừ bỉ đầy
Hóa Đàm triệt ngược = Tiêu Đàm trừ tiệt sốt rét
Hóa khí thông niệu = Giúp khí hóa để lợi tiểu
Hóa thạch thông lâm = Thông trị thạch lâm
Hóa thấp tiêu thử = Trị bệnh do nắng và ẩm thấp
Hóa trệ phá trưng = Tiêu ứ trệ tan tích khối
Hóa trọc chỉ đái = Tiêu chất dơ ngừng đái hạ
Hóa ứ chỉ huyết = Tiêu ứ trệ dứt chảy máu
Hóa ứ chỉ thống = Tan ứ trệ dứt đau
Hóa ứ tiêu ung = Tiêu ứ trệ trừ ghẻ ung
Hòa dược điều tể = Điều hòa dược tể
Hòa huyết an thai = Điều hòa máu yên bào thai
Hòa huyết điều kinh = Điều hòa máu và kinh nguyệt
Hòa trung định thai = Hòa trung phần yên ổn bào thai
Hòa Vị an thần = Điều hòa dạ dày an tinh thần
Hòa Vị chỉ ẩu = Điều hòa dạ dày ngừng ói
Hòa Vị trừ phiền = Điều hòa dạ dày tiêu bứt rứt
Hoãn cấp chỉ thống = Chậm chứng cấp, dứt đau
Hoạt huyết cứu vựng = Lưu hành máu trị chóng mặt
Hoạt huyết điều kinh = Lưu hành máu điều hòa kinh nguyệt
Hoạt huyết lý thương = Lưu hành máu trị thương tật
Hoạt huyết thông kinh = Lưu hành máu thông kinh nguyệt
Huợt đàm lợi khiếu = Long đờm thông khiếu
Hượt huyết hạ thai = Trơn huyết hạ thai
Hượt khiếu thông nhũ = Lợi khiếu thông sữa
Hượt thai trợ sản = Trơn thai dễ sanh
Hượt trường thông tiện = Nhuận trường thông đại tiện
I
Ích âm chỉ đái = Lợi Âm dứt đái hạ
Ích Âm chỉ huyết = Lợi Âm dứt chảy máu
Ích Âm chỉ khát = Lợi Âm ngừng khát nước
Ích Âm liễm hãn = Lợi Âm thu mồ hôi
Ích Âm nhiếp tinh = Lợi Âm giữ bền tinh
Ích Âm thanh nhiệt = Lợi Âm làm mát
Ích Âm thông kinh = Lợi Âm thông kinh nguyệt
Ích huyết ninh thần = Lợi máu, thêm ổn tinh thần
Ích huyết phục mạch = Thêm máu làm mạch trở lại
Ích khí bổ trung = Lợi khí bổ phần giữa
Ích khí chỉ thấu = Lợi khí dứt ho khạc
Ích khí liễm hãn = Lợi khí thu mồ hôi
Ích tinh chủng tử = Lợi tinh dễ có con
Ích Tỳ nhiếp huyết = Lợi Tỳ giữ máu
Ích Thận bổ tinh = Lợi Thận thêm tinh
Ích Thận cố tinh = Lợi Thận bền tinh
Ích Thận cố thoát = Lợi Thận bền tinh, niệu
Ích Thận kiện cốt = Lợi Thận khỏe xương
Ích Thận liễm tinh = Lợi Thận thu giữ tinh
Ích Thận súc niệu = Lợi Thận thêm sức chứa nước tiểu
Ích Thận trấn tinh = Lợi Thận bền tinh
Ích Vị tiêu bỉ = Lợi dạ dày trừ đầy bụng
K
Kiện cốt an nha = Khỏe xương yên răng
Kiện cốt chấn nuy = Khỏe xương phục hồi bại liệt
Kiện cốt tráng yêu = Khỏe xương mạnh eo lưng
Kiện Tỳ chỉ tả = Khỏe Tỳ dứt tiêu chảy
Kiện Tỳ thoái ế = Khỏe Tỳ trị mộng thịt
Kiện Thận tráng yêu = Khỏe Thận mạnh eo lưng
Kiện Vị chỉ ẩu = Mạnh dạ dày, dứt ói
Kiện Vị khai cấm = Mạnh dạ dày, mở ngậm cứng
Kiện Vị khoan trướng = Mạnh dạ dày, thư thái chứng đầy bụng
Kiện Vị tiêu thực = Mạnh dạ dày, tiêu hóa thức ăn
Kiếp đàm khai tý = Trị đàm, trị tê đau
KH
Khai khiếu thông bế = Mở lỗ khiếu thông bế tắc
Khai Vị tấn thực = Mở dạ dày kích thích ăn uống
Khoan hung khai tý = Mở lồng ngực trị đau
Khoát đàm bình suyễn = Tẩy đàm định suyễn
Khoát đàm định suyễn = Tẩy đàm bình suyễn
Khoát đàm tiệt kinh = Tẩy đàm trị kinh giật
Khứ chướng minh mục = Trừ chướng sáng mắt
Khứ đàm bình suyễn = Trừ đàm yên bệnh suyễn
Khứ đàm chỉ khái = Trừ đàm dứt ho
Khứ đàm chỉ thấu = Trừ đàm dứt ho khạc
Khứ đàm trấn khái = Trừ đàm an chứng ho
Khứ hàn chỉ thống = Trừ lạnh dứt đau
Khứ hàn thông tý = Trừ lạnh giải tê đau
Khứ phong chỉ thống = Trừ phong dứt đau
Khứ phong giải kỉnh = Trừ phong giải chứng co cứng
Khứ phong minh mục = Trừ phong sáng mắt
Khứ phong thanh thượng = Trừ phong mát phần trên
Khứ phong thông tý = Trừ phong giải tê
Khứ phong trấn kinh = Trừ phong động, yên kinh giật
Khứ phong trừ lại = Trừ phong trị bệnh cùi
Khứ thấp chỉ lợi = Trừ thấp trị ỉa lỏng
Khứ thấp giải thử = Trừ thấp trị cảm nắng
Khứ thấp thông tý = Trừ thấp giải tê
Khứ thấp trừ tý = Trừ thấp trị tê
Khứ ứ chỉ huyết = Trừ ứ dứt chảy máu
Khứ ứ liệu thương = Trừ ứ trị thương tổn
Khứ ứ phá trưng = Trừ ứ tan kết khối
L
Liễm âm chỉ huyết = Thu giữ âm dứt chảy máu
Liễm huyết chỉ huyết = Thu giữ huyết dứt chảy máu
Liễm Phế bình suyễn = Thu Phế khí định suyễn
Liễm Phế chỉ khái = Thu Phế khí ngừng ho
Liễm Phế chỉ thấu = Thu Phế khí ngừng ho khạc
Lợi cách chỉ ế = Thông cơ hoành dứt chứng ợ
Lợi đảm thoái hoàng = Thông mật trị vàng da
Lợi huyết liệu tý = Thông máu trị tê
Lợi khiếu đạo bế = Thông khiếu dẫn bế tắt
Lợi khiếu hạ nhũ = Thông khiếu xuống sữa
Lợi khiếu hộ lung = Thông khiếu trị tai điếc
Lợi khiếu thông tỵ = Thông lỗ mũi
Lợi niệu đạo thấp = Lợi tiểu giải ẩm thấp
Lợi niệu thoái hoàng = Lợi tiểu trị vàng da
Lợi niệu thông lâm = Lợi tiểu giải đái khó
Lợi niệu tiêu thủng = Lợi tiểu trừ phù thủng
Lợi tiện tiêu thủng = Lợi nhị tiện trừ phù thủng
Lợi thấp chỉ tả = Lợi tiểu trị thấp dứt tiêu chảy
Lợi thấp thoái hoàng = Lợi thủy thấp trị vàng da
Lợi thủy tiêu thủng = Lợi tiểu trừ phù thủng
Lợi thủy thông lâm = Thông lợi thủy trị đái khó
Lương Can minh mục = Mát gan sáng mắt
Lương huyết an thai = Mát máu yên bào thai
Lương huyết chỉ huyết = Mát máu dứt chảy máu
Lương huyết chỉ lỵ = Mát máu dứt kiết lỵ
Lương huyết liệu thương = Mát máu trị thương
Lương huyết ô phát = Mát máu đen tóc
Lương huyết thông lâm = Mát máu thông chứng đái khó
Lương Phế chỉ thấu = Mát phổi dứt ho khạc
Lương Phế định thấu = Mát phổi ổn chứng ho khạc
Lương Vị chỉ ẩu = Mát dạ dày dứt ói mửa
Lý khí an thai = Điều hòa khí yên bào thai
Lý khí giải uất = Điều hòa khí trừ uất ức
Lý khí khoan trướng = Điều hòa khí thư thái đầy trướng
Lý thấp triệt ngược = Điều hòa thấp dứt sốt rét
M
Ma ế minh mục = Mài mòn mộng, sáng mắt
N
Nạp khí bình suyễn = Thêm Phế khí định suyễn
Nạp Thận bình suyễn = Thêm Thận khí định suyễn
Ninh Tâm an thần = An ninh Tâm thần
Ninh Tâm định quý = An Tâm ổn định hồi hộp
Noãn cung an thai = Ấm tử cung yên bào thai
Noãn cung chế lậu = Ấm tử cung phòng trị băng lậu
Noãn Thận liệu sáng = Ấm Thận trị sáng khí
Nõan Tỳ chỉ tả = Ấm Tỳ dứt tiêu chảy
Noãn Vỵ tiêu thực = Ấm dạ dày tiêu hóa thức ăn
NG
Ngưng huyết chỉ huyết = Đông máu dứt chảy máu
NH
Nhiếp Thận chỉ tả = Thu Thận khí ngừng tiêu chảy
Nhu Can chỉ thống = Nhuận gan dứt đau
Nhu Can tức phong = Nhuận gan ngừng phong động
Nhuận Can minh mục = Nhuận gan sáng mắt
Nhuận Cân giải kỉnh = Nhuận gân giải bệnh kỉnh (co cứng)
Nhuận Phế chỉ huyết = Nhuận Phổi ngừng chảy máu
Nhuận Phế chỉ khái = Nhuận Phổi dứt ho
Nhuận Phế hóa đàm = Nhuận Phổi tiêu đàm
Nhuận Phế lợi yết = Nhuận Phổi thông cổ họng
Nhuận Phế ninh thấu = Nhuận Phổi yên ho khạc
Nhuận Táo chỉ khái = Trừ ráo dứt ho
Nhuận trường thông tiện = Nhuận trường thông đại tiện
Nhuyễn kiên tán kết = Mềm chỗ cứng tan ứ kết
Nhuyễn kiên tiêu lịch = Mềm chỗ cứng tiêu tràng nhạc (lao hạch)
Nhuyễn kiên tiêu ung = Mềm chỗ cứng tan ghẻ ung
O
Ôn kinh chỉ băng = Ấm kinh ngừng băng huyết
Ôn kinh chỉ huyết = Ấm kinh ngừng chảy máu
Ôn kinh chỉ thống = Ấm kinh dứt đau
Ôn kinh lý huyết = Ấm kinh điều hòa máu
Ôn Phế bình suyễn = Ấm Phổi định suyễn
Ôn Phế chỉ khái = Ấm Phổi dứt ho
Ôn Phế hóa đàm = Ấm Phổi tiêu đàm
Ôn Phế thông tỵ = Ấm Phổi thông mũi
Ôn Thận cố hạ = Ấm Thận bền phần dưới
Ôn Thận chỉ tả = Ấm Thận dứt tiêu chảy
Ôn Thận hưng Dương = Ấm Thận nâng Dương
Ôn Thận liệu sang = Ấm Thận trị ghẻ
Ôn Thận noãn yêu = Ấm Thận và eo lưng
Ôn Thận nhiếp tinh = Ấm Thận giữ tinh
Ôn Thận súc niệu = Ấm Thận thêm sức chứa nước tiểu
Ôn Thận trợ Dương = Ấm Thận giúp thêm Dương
Ôn Thận trục thủy = Ấm Thận thoát nước
Ôn trung an thai = Ấm phần giữa yên bào thai
Ôn trung chỉ lỵ = Ấm phần giữa dứt kiết lỵ
Ôn trung chỉ thống = Ấm phần giữa dứt đau
Ôn trường thông tiện = Ấm ruột già thông đại tiện
Ôn Tỳ chỉ tả = Ấm Tỳ dứt tiêu chảy
Ôn Tỳ triệt ngược = Ấm Tỳ trừ sốt rét
Ôn Vị chỉ ách = Ấm dạ dày dứt nức cục
Ôn Vị chỉ ẩu = Ấm dạ dày dứt ói
Ôn Vị chỉ thóa = Ấm dạ dày dứt khạc nhổ
Ôn Vị điều trung = Ấm dạ dày điều hòa phần giữa
PH
Phá huyết thông kinh = Tan máu ứ thông kinh nguyệt
Phá kết tiêu lịch = Tán ứ kết trừ lao hạch
Phá khí tiêu tích = Tán khí tiêu tích trệ
Phá tích tiêu cam = Tán ứ tiêu cam tích
Phá ứ thông kinh = Tán ứ thông kinh nguyệt
Phát đàm chỉ thống = Trừ đàm dứt đau
Phân thanh khứ trọc = Chia sạch đuổi dơ
S
Sáp huyết chỉ lâm = Đông máu dứt đái khó
Sáp tinh chỉ di = Đặc tinh dứt mộng di
Sáp trường chỉ lợi = Rít ruột ngừng ỉa lỏng
Sáp trường chỉ lỵ = Rít ruột ngừng kiết lỵ
Sáp trường chỉ tả = Rít ruột ngừng tiêu chảy
Sáp trường súc niệu = Rít ruột ngừng tăng sức chứa nước tiểu
Sát trùng chỉ thống = Sát trùng dứt đau
Sát trùng tai giới = Sát trùng trừ ghẻ lác
Sát trùng tai lao = Sát trùng trừ lao
Sát trùng tiêu cam = Sát trùng trị cam (Trẻ suy dinh dưỡng)
Sát trùng tiêu tích = Sát trùng trừ tích
Sát trùng triệt ngược = Sát trùng trừ sốt rét
Sát trùng trừ lại = Sát trùng trị phong cùi
Sinh cơ hiệp sang = Sanh da thịt lành miệng ghẻ
Sinh tân chỉ khát = Sanh nước miếng dứt khát nước
Sơ biểu thấu chẩn = Giải biểu phát ban
Sơ Can giải uất = Sơ giải can khí uất
Sơ Can minh mục = Nhuận Gan sáng mắt
Sơ Can tán kết = Nhuận Gan tan kết khối
Sơ Đảm trừ hoàng = Thông mật trị vàng da
Sơ Phong an thượng = Giải phong yên phần trên
Sơ Phong chỉ dưỡng = Giải phong dứt ngứa
Sơ Phong giải biểu = Sơ giải biểu phong
Sơ Phong giải cơ = Sơ giải cơ phong (Biểu)
Sơ Phong giải kỉnh = Sơ phong giải bệnh kỉnh (Co cứng)
Sơ Phong minh mục = Giải phong sáng mắt
Sơ Phong thanh thượng = Giải phong mát phần trên
Sơ Phong trừ tý = Giải phong trừ tê
Sưu phong thông tý = Gom gió trị tê
T
Tả Can giáng hỏa = Tả Can thật hạ hỏa
Tả Can liệu sáng = Tả Can thật trị sáng khí
Tả Can minh mục = Tả Can thật sáng mắt
Tả Can trấn kinh = Tả Can thật an kinh giật
Tả đái tiêu cổ = Tả mạch Đái trị cổ trướng
Tả hỏa chỉ di = Tả thật hỏa ngừng di (tinh, niệu)
Tả hỏa giải độc = Giải trừ nhiệt độc
Tả nhiệt an thần = Tả thật nhiệt yên tâm thần
Tả nhiệt giải kỉnh = Tả thật nhiệt trừ bệnh kỉnh
Tả nhiệt tiệt ngược = Tả thật nhiệt trừ sốt rét
Tả Phế bình suyễn = Tả Phế thật định suyễn
Tả Phế chỉ khái = Tả Phế thật dứt ho
Tả Phế tiêu ung = Tả Phế thật trừ ghẻ ung
Tả phù thông niệu = Lợi tiểu trị phù thủng
Tả trọc chỉ đái = Trừ dơ ngừng đái hạ
Tán độc phạt đinh = Tiêu độc trừ ghẻ nhọt
Tán hàn giải biểu = Tan lạnh giải ngoại cảm
Tán hàn giải thử = Tan lạnh trị cảm nắng
Tán hàn tuyên tý = Tan lạnh trị tê đau
Tán kết tiêu lịch = Tan kết khối trừ lao hạch
Tán kết tiêu thủng = Tan ứ kết trừ phù thủng
Tán khí chỉ thống = Tan khí ngừng đau
Tán nhiệt giải biểu = Tan nóng giải ngoại cảm
Tán nhiệt giải cơ = Tan nóng giải cơ biểu
Tán nhiệt giải thử = Tan nóng giải cảm nắng
Tán phong giải kỉnh = Tiêu phong trị bệnh kỉnh
Tán thấp giải thử = Giải thấp trị cảm nắng
Tán ứ chỉ huyết = Tan ứ dứt chảy máu
Tán ứ chỉ thống = Tan ứ dứt đau
Tán ứ phá trưng = Tan ứ phá kết khối
Táo Thấp bài nùng = Ráo ẩm trừ mủ ghẻ
Táo Thấp chỉ đái = Ráo ẩm dứt đái hạ
Táo Thấp chỉ lỵ = Ráo ẩm ngừng kiết lỵ
Táo Thấp chỉ tả = Ráo ẩm ngừng ỉa chảy
Táo Thấp hóa đàm = Ráo ẩm tiêu đàm dãi
Táo Thấp sát trùng = Ráo ẩm sát trùng
Táo Thấp thoái hoàng = Ráo ẩm trị vàng da
Táo Thấp trừ hoàng = Ráo ẩm trừ hoàng đản
Táo Tỳ chỉ tả = Ráo Tỳ dứt tiêu chảy
Tiềm dương an thần = Dìm dương an thần
Tiếp cốt liệu thương = Liền xương trị thương tổn
Tiết Phế thông tỵ = Tả Phế thật thông mũi
Tiết trệ chỉ lỵ = Thông ứ trệ dứt kiết lỵ
Tiết trọc chỉ đái = Đuổi chất dơ ngừng đái hạ
Tiêu cốc tấn thực = Trợ tiêu hóa giúp ăn ngon
Tiêu đàm chỉ thấu = Hóa đàm dứt ho khạc
Tiêu đàm thông khiếu = Hóa đàm thông lổ khiếu
Tiêu phong bại độc = Tiêu phong trừ độc
Tiêu tích liệu cam = Tiêu thực trị cam tích
Tiêu thực hóa cách = Tiêu thức ăn trị uất nghẹn
Tiêu thực hóa tích = Tiêu thức ăn trừ tích thực
Tiêu thực khai Vi = Khai Vị tiêu hóa thức ăn
Tiêu thực khoan trướng = Tiêu thức ăn khoan khoái đầy trướng
Tiêu thực phá kết = Tiêu thức ăn tan tích kết
Tiêu thực phá trưng = Tiêu thức ăn tan khối kết
Tiêu trùng tai giới = Sát trùng trừ ghẻ lác
Tiêu ứ chỉ huyết = Tan ứ dứt chảy máu
Tiêu ứ chỉ thống = Tan ứ dứt đau
Tiêu ứ thoái hoàng = Tan ứ trị vàng da
Tỉnh Tỳ tấn thực = Yên Tỳ ăn ngon
Tị ác chỉ thống = Trừ ác dứt đau
Tị ác định loạn = Trừ ô uế ổn định rối loạn
Tị chướng triệt ngược = Trừ lam chướng trị sốt rét
Tị hàn liệu sán = Trừ lạnh trị sán khí
Tị uế giải dịch = Trừ ô uế ngừa bệnh dịch
Tị uế giải thử = Trừ giải cảm nắng
Tị uế khai khiếu = Trừ ô uế mở lổ khiếu
Tị uế thanh thử = Trừ ô uế mát nắng nóng
Tuyên độc thấu chẩn = Phát độc lộ ban
Tuyên khiếu thông bế = Khai khiếu thông bế tắc
Tuyên nhiệt thấu chẩn = Giải nhiệt phát ban
Tuyên Phế bình suyễn = Thông Phổi yên chứng khó thở
Tuyên Phế khai ấm = Thông Phổi trị mất tiếng
Tuyên Phế khai tý = Thông Phổi trị đau ngực
Tuyên tý tán kết = Thông tê tan ứ kết
Tuyên ủng tiêu ung = Thông ủng tắt trừ ghẻ ung
Tục đoạn liệu thương = Nối gân đứt trị thương tổn
Tư âm chỉ khát = Giúp âm dứt khát nước
Tư âm dưỡng thần = Giúp âm nuôi tinh thần
Tư âm giáng hỏa = Giúp âm hạ hỏa
Tư âm liễm hãn = Giúp âm thu mồ hôi
Tư âm tiềm dương = Thêm âm cho dương lặn xuống
Tư Can minh mục = Giúp (trợ) Gan sáng mắt
Tư Can tức phong = Giúp Gan ngừng phong động
Tư dịch chỉ khát = Thêm chất dịch dứt khát nước
Tức phong giải kỉnh = Ngừng phong động giải bệnh kỉnh
Tức phong trấn kinh = Ngừng phong động trị kinh giật
TH
Thác độc hiệp sang = Giải độc lành miệng ghẻ
Thác độc tiêu ung = Giải độc trị ghẻ ung
Thác lý bài nùng = Trị bên trong trừ mủ
Thác nùng sinh cơ = Trừ mủ sinh da thịt
Thảm thấp chỉ tả = Rút ẩm ngừng tiêu chảy
Thảm thấp thoái hoàng = Rút ẩm trị vàng da
Thanh Can minh mục = Mát gan sáng mắt
Thanh Cơ giải biểu = Mát cơ giải cảm
Thanh cốt thoái chưng = Mát xương lui nóng hầm
Thanh hầu khai âm = Mát họng mở tiếng nói
Thanh hầu lợi yết = Mát họng thông cổ
Thanh hỏa chỉ huyết = Mát huyết dứt chảy máu
Thanh hỏa lợi yết = Hạ hỏa thông yết hầu
Thanh huyết giải độc = Mát máu giải độc
Thanh huyết hóa ban = Mát máu lộ ban
Thanh huyết hóa chẩn = Mát máu phát lộ ban chẩn
Thanh nhiệt an thai = Mát chứng nóng yên bào thai
Thanh nhiệt chỉ đái = Mát chứng nóng dứt đái hạ
Thanh nhiệt chỉ hãn = Mát chứng nóng dứt mồ hôi
Thanh nhiệt chỉ huyết = Mát chứng nóng dứt chảy máu
Thanh nhiệt chỉ khát = Mát chứng nóng dứt khát nước
Thanh nhiệt giải biểu = Mát chứng nóng giải cảm
Thanh nhiệt giải khát = Mát chứng nóng giải khát
Thanh nhiệt giải thử = Mát chứng nóng giải nắng
Thanh nhiệt giáng hỏa = Mát chứng nóng hạ hỏa
Thanh nhiệt liệu cam = Mát chứng nóng trị cam tích
Thanh nhiệt minh mục = Mát chứng nóng sáng mắt
Thanh nhiệt ninh thần = Mát chứng nóng an thần
Thanh nhiệt tả hỏa = Mát chứng nóng tả thật hỏa
Thanh nhiệt tị dịch = Mát chứng nóng ngừa bệnh dịch
Thanh nhiệt thoái chưng = Hạ nhiệt lui nóng hâm hấp
Thanh nhiệt thoái hoàng = Hạ nhiệt trị vàng da
Thanh nhiệt trấn kinh = Hạ nhiệt trị kinh giật
Thanh nhiệt trừ phiền = Hạ nhiệt trừ bứt rứt
Thanh Phế bình suyễn = Mát Phổi định suyễn
Thanh Phế chỉ khái = Mát Phổi dứt ho
Thanh Phế chỉ thấu = Mát Phổi dứt khạc
Thanh Phế hóa đàm = Mát Phổi tiêu đàm
Thanh Phế lợi đàm = Mát Phổi thông đàm
Thanh Phế lợi hầu = Mát Phổi thông họng
Thanh Phế ninh thấu = Mát Phổi yên ho khạc
Thanh Phế trấn kinh = Mát Phổi an kinh giật
Thanh Tâm ninh thần = Mát Tâm an thần
Thanh Tâm trừ phiền = Mát Tâm trừ bứt rứt
Thanh Táo hóa đàm = Làm hết ráo tiêu đàm
Thanh Trường chỉ lợi = Mát ruột già dứt ỉa lỏng
Thanh trường chỉ lỵ = Mát ruột già dứt kiết lỵ
Thanh trường liễm huyết = Mát ruột già giữ máu
Thanh trường tiêu trĩ = Mát ruột già trừ bệnh trĩ
Thanh trường thông tiện = Mát ruột già thông đại tiện
Thanh ứ trừ hoàng = Trừ ứ nhiệt trị vàng da
Thanh vinh tiêu ung = Mát máu trị ghẻ ung
Thanh Vị chỉ ẩu = Mát dạ dày dứt ói
Thanh Vị chỉ ế = Mát dạ dày dứt ợ
Thanh Vị chỉ khát = Mát dạ dày dứt khát nước
Thanh Vị chỉ thống = Mát dạ dày dứt đau
Thăng dương an não = Nâng cao dương yên đầu não
Thăng dương cử hãm = Nâng dương đỡ trệ
Thật trường chỉ lỵ = Mạnh ruột già ngừng kiết lỵ
Thấu nùng phá ung = Trừ mủ tiêu ghẻ ung
Thoái chướng trị manh = Trừ chướng (vật cản) trị mù
Thoái ế khứ manh = Trừ màng mộng trị đui mù
Thoái ế minh mục = Trừ màng mộng sáng mắt
Thoái nhiệt minh mục = Trừ nhiệt sáng mắt
Thôi sinh hạ bào = Thúc sanh hạ bào thai
Thôi sinh hạ thai = Thúc sanh hạ bào thai
Thôi sinh lạc thai = Thúc sanh hạ bào thai
Thôi sinh trụy thai = Thúc sanh hạ bào thai
Thông dương hồi quyết = Thông dương phục hồi quyết lãnh
Thông dương tuyên khiếu = Thông dương khai khiếu
Thông dương tuyên tý = Thông dương trị tê thấp
Thông kinh hạ nhũ = Thông kinh lạc xuống sữa
Thông kinh phá trưng = Thông kinh nguyệt tan khối ứ
Thông kinh trụy thai = Thông kinh hạ bào thai
Thông khiếu đạo bế = Lợi khiếu thông bế tắc
Thông lạc hành nhũ = Thông kinh lạc để sữa chảy
Thông nhũ trụy thai = Thông sữa hạ bào thai
Thổ đàm khoan trướng = Mửa đàm, dễ chịu chứng đầy
Thổ đàm tuyên ủng = Mửa đàm thông ủng tắt
Thổ độc cứu ngộ = Mửa chất độc cứu sai lầm
Thổ thực an Vị = Mửa thức ăn yên dạ dày
Thuận khí an thai = Hòa khí nghịch yên bào thai
Thuận khí chỉ thống = Hòa khí nghịch dứt đau
Thư Cân giải kỉnh = Giản gân trừ co cứng
Thực hủ sinh cơ = Trừ thịt thối sinh da non
Thực nùng tiêu ung = Trừ mủ trị ghẻ ung
TR
Trạch phu bảo phát = Nhuận da giữ gìn tóc
Trấn nghịch chỉ ẩu = Giáng nghịch dứt ói
Trấn Tâm an thần = Trấn an tâm thần
Trị sang liệu thương = Trị liệu sang thương
Triệt ngược giải nhiệt = Trừ rét giải sốt
Triệt ngược thoái nhiệt = Trừ rét giải sốt
Trợ dương hồi quyết = Trợ dương phục hồi quyết lãnh
Trợ dương ích tinh = Trợ dương lợi tinh
Trợ dương nhiếp tinh = Trợ dương giữ tinh
Trục ẩm trấn khái = Trừ đàm nhớt yên chứng ho
Trục đàm tiêu tích = Trừ đàm tiêu báng tích
Trục đàm tuyên ủng = Trừ đàm thông ủng tắc
Trục hàn thông tý = Trừ lạnh trị tê đau
Trục ứ chỉ huyết = Trừ ứ dứt chảy máu
Trục thủy tiêu thủng = Trừ nước đọng trị phù thủng
Trụy đàm bình suyễn = Hạ đàm định suyễn
Trụy đàm chỉ thấu = Hạ đàm dứt ho khạc
Trụy đàm định kinh = Hạ đàm ổn định kinh giật
Trụy đàm khai tý = Hạ đàm thông tê
Trụy đàm thai hạ bào = Hạ bào thai
Trụy đàm trợ sản = Hạ bào thai giúp sanh đẻ
Trừ chướng minh mục = Trừ vật cản sáng mắt
Trừ thấp phòng lệ = Trừ ẩm thấp ngừa bệnh cùi
X
Xúc đế thông khiếu = Kích nhảy mũi thông lỗ khiếu
GIẢI THÍCH CẤM KỴ
Thuật ngữ = Dịch nghĩa
A
Âm hàn chuyển cân = Âm vật lạnh, vọp bẻ (chuột rút)
Âm hư dương cường = Âm không đủ, dương lấn mạnh
Âm hư hỏa động = Âm kém hỏa vọng động
Âm hư hỏa thịnh = Âm kém hỏa vượng
Âm hư hỏa uất = Âm kém hỏa uất nghẽn
Âm hư hỏa viêm = Âm kém hỏa viêm nhiệt
Âm hư hữu nhiệt = Âm kém có nhiệt
Âm hư nội nhiệt = Âm kém trong nóng
Âm thịnh dương hư = Âm có dư dương không đủ
B
Ban chẩn dĩ thấu = Ban sởi đã phát lộ
Bất cấm = Luôn không ngừng
Bất nghi thực thái cửu = Không nên ăn quá lâu
Bất túc = Không đủ
Biểu hư hãn đa = Biểu hư yếu, nhiều mồ hôi
Biểu hư tự hãn = Biểu hư yếu, tự đổ mồ hôi
Biểu hư tà vị giải = Tà ngoại cảm chưa giải
C
Can dương thịnh = Gan nóng nhiều
Can dương thiên kháng = Gan nóng lệch một bên
Câu hư = Thảy đều yếu kém
Cước khí = Bệnh sưng chân
D
Dựng phụ = Đàn bà có thai
Dương cường dị cử = Dương mạnh, dương vật dễ cương
Dương thịnh Âm hư = Dương vượng Âm suy
Đ
Đa phục = Uống nhiều
Đa thực tổn huyết mạch = Ăn nhiều hao tổn mạch máu
Đại tiện táo kết = Phân cứng rắn khó đi
Đàm ẩm = Đàm nhớt
Đồng tử tán đại = Con ngươi nở to
H
Hạ hãm = Sa trệ xuống
Hàn khái = Ho do lạnh
Hầu chứng = Chứng đau họng
Hung bỉ bất thư = Ngực bỉ đầy không thư thái
Hung mãn = Ngực đầy
Huyết chứng = Bệnh về máu
Huyết hư Can thăng = Huyết kém Can khí thăng
Huyết hư hữu hỏa = Huyết kém có nhiệt
Huyết hư thật thống = Huyết kém đau do thật tà
Huyết khuy = Thiếu máu
Hư Hàn - Hư Nhược = Yếu lạnh - Yếu kém
Hư nhi vô nhiệt = Hư thiếu mà không nóng
Hư thoát = Thoát mất do hư yếu
K
Kỉnh loan = Co cứng và kéo rút
KH
Khẩu xú = Miệng hôi
Khí huyết lưỡng hư = Khí huyết cả hai đều yếu kém
Khí hư ẩu thổ = Khí yếu ói mửa
Khí hư huyết táo = Khí yếu nhưng huyết khô ráo
Khí hư hữu hãn = Khí yếu có mồ hôi
M
Mệnh môn hỏa thịnh = Lửa mệnh môn vượng
Mục ế = Mắt có màng mộng
N
Niệu huyết tiện kết = Tiểu ra máu đại tiện kết rắn
Nội phục nghi thận = Uống trong nên cẩn thận
NH
Nhâm thần = Có thai
Nhiệt bệnh hãn đa = Bệnh nhiệt nhiều mồ hôi
Nhiệt tính ẩu thổ = Ói mửa do nhiệt
PH
Phi hàn tích = Không có tích do lạnh
Phi hư huợt nhi hữu thật tà = Chẳng do yếu trơn mà do tà thật
Phi ôn dịch = Không có ghẻ ung và bệnh truyền nhiễm
Phiền nhiệt = Nóng bứt rứt
Phúc thống = Đau bụng
Phục táo = Ráo ẩn núp
S
Sơ khởi = Mới bắt đầu
Suyễn thấu do đàm ẩm = Suyễn thở ho khạc do đàm nhớt
T
Tà nhiệt = Tà nhiệt thật
Tân dịch = Nước trong và nước trấp
Táo kết = Khô ráo kết rắn
Táo nhiệt âm hư = Nóng ráo do Âm không đủ
Tích trệ = Ứ tích đọng trệ
Tiện huợt = Đại tiểu tiện trơn dễ
Tiết tả = Tiêu chảy
Tiêu hóa bất lương = Tiêu hóa không tốt
Tiểu nhi mạn kinh = Trẻ con mạn kinh phong (Co giật tiêu chảy mãn tính)
Tiểu tiện bất lợi = Tiểu tiện lượng ít
Tiểu tiện xích sác = Tiểu tiện đỏ, nhiều lần
Tinh khuy huyết hư = Tinh thiếu huyết kém
Tự hãn = Tự đổ mồ hôi
Tỳ hư hàn bí = Tỳ yếu lạnh khó đại tiện
Tỳ thấp trung mãn = Tỳ ẩm thấp, phần giữa đầy
TH
Thai tiền sản hậu = Khi mang thai và sau khi sanh
Thấp nhiệt vị hóa táo = Ẩm nóng còn chưa thành ráo (Táo)
Thật tà = Tà thật
Thiết khí = Đồ dùng bằng sắt
Thượng thịnh hạ hư = Trên đầy dưới vơi
TR
Trệ, trở, ứ = Ngưng, ngăn, đọng
Trĩ tật xuất huyết = Bệnh ghẻ trĩ chảy máu
Trung mãn đình ẩm = Phần giữa đầy, ứ đọng nhớt
Trùng xỉ = Sâu răng