Nếu đây là lần đầu tiên bạn ghé thăm Trang nhà Chút lưu lại, xin bạn vui lòng hãy xem mục Những câu hỏi thường gặp - FAQ để tự tìm hiểu thêm. Nếu bạn muốn tham gia gởi bài viết cho Trang nhà, xin vui lòng Ghi danh
làm Thành viên (miễn phí). Trong trường hợp nếu bạn đã là Thành viên và quên mật khẩu, hãy nhấn vào phía trên lấy mật khẩu để thiết lập lại. Để bắt đầu xem, chọn diễn đàn mà bạn muốn ghé thăm ở bên dưới.
不Bất: không. Nét ngang tượng trưng mặt đất ngăn cản không cho hạt nảy mầm trồi khỏi mặt đất.
皮Bì: da. Hình vẽ bàn tay (又) đang lột da thú.
骨Cốt: xương. Bên dưới là bộ Nhục ⺼ (thịt), không phải là Nguyệt月; ý nói lóc hết thịt thì lòi những khúc xương ở bên trên.
面Diện: mặt. Hình mặt người có con mắt (Mục 目)
畵Họa: vẽ. Bên trên là hình cán bút (Duật 聿), bên dưới là bức vẽ, ngụ ý dùng bút để vẽ.
虎Hổ: cọp. Hình con cọp nhảy chồm có cái đuôi dài.
難 Nan: khó khăn. Bên trái là hình người đàn ông (Phu夫) đội trên đầu vật linh tinh, khó khăn mới đi được, chữ nầy làm hài thanh. Bên phải là con chim (Chuy隹) chỉ biết bay, khó mà đi được.
知Tri: biết. Chữ hội ý: bên trái là mũi tên (Thỉ 矢), đầu mũi tên bén nhọn, chữ nầy dùng hài thanh; bên phải là miệng (Khẩu口). Vậy phải biết rõ miệng thốt ra lời bén nhọn như mũi tên có thể giết người.
Họa hổ họa bì nan họa cốt
(Vẽ cọp, vẽ da, khó vẽ xương)
知 人 知 面 不 知 心
Tri nhân tri diện bất tri tâm
(Biết người, biết mặt, không biết lòng)
不Bất: không. Nét ngang tượng trưng mặt đất ngăn cản không cho hạt nảy mầm trồi khỏi mặt đất.
皮Bì: da. Hình vẽ bàn tay (又) đang lột da thú.
骨Cốt: xương. Bên dưới là bộ Nhục ⺼ (thịt), không phải là Nguyệt月; ý nói lóc hết thịt thì lòi những khúc xương ở bên trên.
面Diện: mặt. Hình mặt người có con mắt (Mục 目)
畵Họa: vẽ. Bên trên là hình cán bút (Duật 聿), bên dưới là bức vẽ, ngụ ý dùng bút để vẽ.
虎Hổ: cọp. Hình con cọp nhảy chồm có cái đuôi dài.
難 Nan: khó khăn. Bên trái là hình người đàn ông (Phu夫) đội trên đầu vật linh tinh, khó khăn mới đi được, chữ nầy làm hài thanh. Bên phải là con chim (Chuy隹) chỉ biết bay, khó mà đi được.
人 Nhân: người (người có 2 chân).
心Tâm: trái tim, tấm lòng. Chữ tượng hình phác họa trái tim.
知Tri: biết. Chữ hội ý: bên trái là mũi tên (Thỉ 矢), đầu mũi tên bén nhọn, chữ nầy dùng hài thanh; bên phải là miệng (Khẩu口). Vậy phải biết rõ miệng thốt ra lời bén nhọn như mũi tên có thể giết người.