Nếu đây là lần đầu tiên bạn ghé thăm Trang nhà Chút lưu lại, xin bạn vui lòng hãy xem mục Những câu hỏi thường gặp - FAQ để tự tìm hiểu thêm. Nếu bạn muốn tham gia gởi bài viết cho Trang nhà, xin vui lòng Ghi danh
làm Thành viên (miễn phí). Trong trường hợp nếu bạn đã là Thành viên và quên mật khẩu, hãy nhấn vào phía trên lấy mật khẩu để thiết lập lại. Để bắt đầu xem, chọn diễn đàn mà bạn muốn ghé thăm ở bên dưới.
Di sơn đảo hải
(dời núi đổ biển)
撥 山 擧 鼎
Bạt sơn cử đỉnh
(nhổ núi nâng vạc)
力 不 從 心
Lực bất tòng tâm
(lực không theo lòng)
移 Di: dời. Chữ hội ý: 禾Hòa (cây lúa) mọc nhiều (Đa多) phải dời đi nơi khác.
山 Sơn: núi. Hình vẽ núi cao đỉnh nhọn.
倒 Đảo: ngã, lộn ngược. 到 Đáo (đến) dùng hài thanh.
海 Hải: biển. Biển chứa nhiều シ Thủy (nước), nước biển mặn. 每 Mỗi (mỗi) dùng hài thanh.
撥 Bạt= Bát: chuyển, xoay, nạy. Hành động nầy phải dùng 扌Thủ (tay). 發 Phát(nảy sinh) dùng hài thanh.
擧 Cử: nâng lên. Hình vẽ 手Thủ (tay) nâng cao đồ vật. 與 Dữ (góp phần) dùng hài thanh.
鼎 Đỉnh: cái vạc. Hình vẽ cái đỉnh.
力 Lực: sức mạnh. Hình cánh tay co lên, biểu thị sức mạnh.
不 Bất: không. Nét ngang tượng trưng mặt đất ngăn cản không cho hạt nảy mầm trồi khỏi mặt đất.
從 Tòng: đi theo. 人人 Hình hai người kế tiếp nhau, biểu thị đi theo. 彳 Xích (bước chân trái), 止 Chỉ (dừng) nhấn mạnh hành động đi đứng.
心 Tâm: tim, tấm lòng. Chữ tượng hình phác họa trái tim.