紫
我 離 遺 棄 曲 霓 裳
遺 棄 江 遺 棄 玉 霜
遺 棄 花 畦 茄 菜 與
我 遺 棄 紫 綣 斜 陽
TỬ 紫
Ngã ly, di khí khúc nghê thường
Di khí giang, di khí ngọc sương
Di khí hoa huề cà thái dữ
Ngã di khí tử , quyển tà dương.
Kim Lang (diễn Nho: TÍM VẤN VƯƠNG)
紫: Tử (màu tím)
遺 棄 : Di khí (vứt bỏ, bỏ đi)
Ta đi, bỏ khúc nghê thuờng
Bỏ dòng sông, bỏ giọt sương ngọc ngà
Bỏ luôn, những luống hoa cà
Bỏ màu hoa tím, chiều tà vấn vuơng.
(Sưu tầm)