母 憂
母 生 愛 女 紅 顏 分
薄 分 多 端 老 實 人
母 望 女 成 家 室 好
望 家 和 合 健 康 親
母 望 路 常 非 不 測
女 兒 戴 重 愁 悲 給
愁 悶女 兒 憂 母 親
苦 悲 兒 痛 母 加 十
女 兒 知 實 分 多 端
而 何 照 料 無 方 頒
母 親 這 劫 奔 波 緊
期 望 留 存 妙 女 安
MẪU ƯU
Mẫu sinh ái nữ hồng nhan phận
Bạc phận đa đoan lão thực nhân
Mẫu vọng nữ thành gia thất hảo
Vọng gia hòa hợp kiện khang thân
Mẫu vọng lộ thường phi bất trắc
Nữ nhi đới trọng sầu bi cấp
Sầu muộn nữ nhi, ưu mẫu thân
Khổ bi nhi thống, mẫu gia thập
Nữ nhi tri thực phận đa đoan
Nhi hà chiếu liệu vô phương ban
Mẫu thân giá kiếp bôn ba khẩn
Kỳ vọng lưu tồn diệu nữ an
Kim Lang (diễn Nho : NỖI LO CỦA MẸ)
老 實Lão thực (thật thà,chất phát)
照 料Chiếu liệu (lo liệu)
NỖI LO CỦA MẸ
Mẹ sinh con gái hường nhan
Toàn là phận mỏng đa đoan, thật thà
Mẹ mong con mẹ nên nhà
Mẹ mong con mẹ gia hòa an khang
Toàn là phận mỏng đa đoan, thật thà
Mẹ mong con mẹ nên nhà
Mẹ mong con mẹ gia hòa an khang
Mẹ mong đừng ách giữa đàng
Làm cho con mẹ vương mang nổi sầu
Con sầu mẹ cũng lo âu
Vì con đau một, mẹ đau mười phần
Làm cho con mẹ vương mang nổi sầu
Con sầu mẹ cũng lo âu
Vì con đau một, mẹ đau mười phần
Biết rằng phận gái đa đoan
Nhưng sao mẹ chẳng lo toan được gì
Kiếp này mẹ đã chạy thi
Dành cho con gái những gì Mẹ mong
Nhưng sao mẹ chẳng lo toan được gì
Kiếp này mẹ đã chạy thi
Dành cho con gái những gì Mẹ mong
Ylang ( viết cho mẹ nhân ngày PN VN 20-10)