心 愿


入 無 天 無 地 限


别 立 天 堂 與 世 間


自 在 安 然 望 恰 到


無 墳 與 墓 無 煙 殘


TÂM NGUYỆN
Nguyện nhập vô thiên vô địa hạn
Biệt lập thiên đường dữ thế gian
Tự tại an nhiên vọng kháp đáo
Vô phần dữ mộ vô yên tàn
(diễn Nho: NGUYỆN LÒNG)
Kháp (đúng, khớp)


NGUYỆN LÒNG

Nguyn lòng vào chn không tri đt

Khác hn trn gian ln thiên đàng

An nhiên t ti ch ngày đến

Không m không m chng tro tàn.
(hoạ theo Ylang)