本 性
人 心 本 性 凡 無 生
即 如 無 動 和 無 靜
不 是 亦 諸 物 現 有
不 變 樣 和 不 變 形
不 如 本 性 空 空 是
正 名 必 也 實 眞 輕
無 形 本 性 亦 無 色
不 稟 受 諸 事 世 情
人 心 本 性 凡 無 生
即 如 無 動 和 無 靜
不 是 亦 諸 物 現 有
不 變 樣 和 不 變 形
不 如 本 性 空 空 是
正 名 必 也 實 眞 輕
無 形 本 性 亦 無 色
不 稟 受 諸 事 世 情
BẢN TÍNH 本性
Nhân tâm bản tính phàm vô sinh
Tức như vô động hòa vô tĩnh
Bất thị diệc chư vật hiện hữu
Bất biến dạng hòa bất biến hình.
Bất như bản tính không không thị
Chính danh tất dã thực chân khinh.
Vô hình bản tính diệc vô sắc
Bất bẩm thụ chư sự thế tình.
BẢN TÍNH
Bản tính tâm người vốn chẳng sinh
Thế nên không động và không tĩnh
Cũng không phải mọi vật hiện hữu
Nên không biến dạng biến chân hình.
Bản tính không là gì trống rỗng
Mà chính thật là cái chân khinh
Bản tính không hình và chẳng sắc
Nên chẳng nhận lấy mọi thế tình.
Kim Lang (diễn theo GÓP NHẶT CÁT ĐÁ, tr. 146)
[url="http://vdict.co/%E6%80%A7-hans_viet.html"][COLOR=#0000ff]Từ Điển Anh Việt Anh Tra Từ - English Vietnamese English Dictionary