自 白

元 起 少 年 歲 立 身
爲 己 唯 生 不 爲 人
造 多 錯 誤 多 冤 債
從 路 心 迷 積 滿 瞋
X
歲 終 生 疾 病 攻
過 去 己 思 心 刺 痛
多 差 貸 此 古 時 過
悔 惜 今 天 遲 晚 宗
X
悟 及 修 身 已 壬
存 現 時 間 駒 影 尋
模 仿 前 人 坐 點 到
善 心 漸 大 侵 魔 心
X
由 業 引 身 還 世 債
絶 債 今 時 斷 戲 佳
末 步 路 行 回 故 處
紅 塵 離 遠 自 閒 該

TỰ BẠCH
Nguyên khởi thiếu niên tuế lập thân
Vị kỷ duy sinh bất vị nhân
Tạo đa thác ngộ đa oan trái
Tòng lộ tâm mê tích mãn sân.
X
Đáo tuế chung sinh tật bịnh công
Quá khứ kỷ tư tâmthứ thống
Đa sai thắc thử cổ thì quá
Hối tích kim thiên trì vãn tông.
x
Ngộ cập tu thân tuế dĩ nhâm
Tồn hiện thì gian câu ảnh tầm
Mô phỏng tiền nhân tọa điểm đáo
Thiện tâmtiệm đại xâm ma tâm .
X
Do nghiệp dẫn thân hoàn thế trái
Tuyệt trái kim thì đoạn hí giai
Mạt bộ lộ hành hồi cố xứ
Hồng trần ly viễn tự nhàn cai.
Kim Lang (diễn Nho: TỰ BẠCH)

錯誤 Thác ngộ (lầm lỡ)
刺痛 Thứ thống (xốn xang)
遲晚 Trì vãn (muộn màng)
Tông (chính)
Tiệm (lần lần)
Cai (đầy đủ, trọn vẹn)