THIỀN GIÁC NGỘ 禪覺悟
1
悟
人 行 地 上 壬
終 生 笑 話 甚
而 時 歸 地 土
不 發 一 言 音
NGỘ
Nhân hành địa thượng nhâm
Chung sinh tiếu thoại thậm
Nhi thời qui địa thổ
Bất phát nhất ngôn âm.
2
禪
牙 咬 樹 枝 忍
此 所 晃 悠 身
深 阬 在 足 下
首 上 於 天 雲
THIỀN
Nha giảo thụ chi nhẫn
Thử sở hoáng du thân
Thâm khanh tại túc hạ
Thủ thượng ư thiên vân.
3
覺悟
手 爭 瓶 缽 遺
此 手 拉 幢 衣
兩 終 落 於 地
人 跪 人 跑 離
GIÁC NGỘ
Thủ tranh bình bát di
Thử thủ lạp tràng y
Lưỡng chung lạc tại địa
Nhân quị… nhân bào ly.
Kim Lang (diễn Nho)