縁 債

草 野 燒 還 孤 僻 兮

等 待 雨 來 洗 藻 齊

一 刻 偶 然 深 淺 感

邊 泉 松 樹 草 淒 淒

縁 債 些 須 手

懷 懷 愛 愛 心 迷 迷


DUYÊN TRÁI
Thảo dã thiêu hoàn cô tịch hề
Đẳng đãi vũ lai tẩy tảo tề
Nhất khắc ngẫu nhiên thâm thiển cảm
Biên tuyền tùng thụ thảo thê thê.
Duyên trái ta tu thủ khiển quyển
Hoài hoài ái ái tâm mê mê.
Kim Lang (diễn Nho: NỢ DUYÊN)
些須 Ta tu (chút xíu)