祝賀教育

Chúc mừng giáo dục
(nhân khai giảng năm học)



英 才 淵 藪 anh tài uyên tẩu
百 年 樹 人 bách niên thụ nhân
培 育 英 才 bồi dục anh tài
嘉 惠 學 子 gia huệ học tử
教 育 報 國 giáo dục báo quốc
教 導 有 方 giáo đạo hữu phương
教 澤 廣 被 giáo trạch quảng bị
宏 揚 師 道 hoành dương sư đạo
學 海 思 源 học hải tư nguyên
學 海 無 涯 học hải vô nhai
誨 人 不 倦 hối nhân bất quyện
樂 育 英 才 lạc dục anh tài
良 師 興 國 lương sư hưng quốc
良 師 益 友 lương sư ích hữu
師 恩 永 被 sư ân vĩnh bị
師 恩 永 懷 sư ân vĩnh hoài
師 德 永 銘 sư đức vĩnh minh
作 育 功 高 tác dục công cao
成 績 斐 然 thành tích phỉ nhiên
春 風 得 意 xuân phong đắc ý
春 風 廣 被 xuân phong quảng bị
春 風 化 雨 xuân phong hoá vũ
Kim Lang (sưu tầm)