愁 秋 情
風 吹 秋 歸 冷 冷 飄
樹 林 四 向 葉 疏 蕭
等 待 消 磨 日 夜 去
夜 燈 冷 淡 巫 山 邀
xxx
癡 情 泣 月 嗟 風 聲
綣 泪 愁 非 塞 省
風 去 葉 從 何 處 處
幾 言 相 約 寄 居 情
xxx
單 薄 葉 舟 順 逆 渡
載 運 不 能 相 約 乎
園 到 今 時 葉 落 滿
待 風 足 去 歸 源 孤
xxx
滴 輕 秋 雨 落 訩 訩
巷 前 滴 落 滴 心 中
紅 顏 數 分 悲 哀 歎
世 夢 孤 身 散 冷 忡
xxx
何 算 愛 情 優 劣 定
以 身 蒲 柳 恨 春 情


SẦU THU TÌNH
Phong xúy thu quy lãnh lãnh phiêu
Thụ lâm tứ hướng diệp sơ tiêu
Đẳng đãi tiêu ma nhật dạ khứ
Dạ đăng lãnh đạm vu sơn kiêu.

Si tình khấp nguyệt ta phong thinh
Khiển quyển lệ sầu phi tắt tỉnh
Phong khứ diệp tòng hà xứ xứ
Kỷ ngôn tương ước ký cư tình.

Đơn bạc diệp chu thuận nghịch độ
Tải vận bất năng tương ước hô!
Viên đáo kim thời diệp lạc mãn
Đãi phong túc khứ quy nguyên cô.


Trích khinh thu vũ lạc hung hung
Hạng tiền trích lạc, trích tâm trung

Hồng nhan số phận bi ai thán
Thế mộng cô thân tán lãnh xung.

Hà toán ái tình ưu liệt định?
Dĩ thân bồ liễu hận xuân tình!
Kim Lang (diễn Nho: TÌNH BUỒN MÙA THU)


Vu sơn (chuyện chăn gối nam nữ)
Kiêu (cản trở)
Tỉnh (giảm)
訩 訩 Hung hung (lao xao)