不放逸品
1
不 放 逸 爲 生
放 逸 不 存 徑
常 恆 不 放 逸
放 逸 爲 喪 刑
Bất phóng dật vi sinh
Phóng dật bất tồn kính
Thường hằng bất phóng dật
Phóng dật vi tang hình.
2
智 知 此 别 微
不 放 逸 人 智
不 放 逸 歡 喜
賢 人 安 樂 爲
Trí tri thử biệt vi
Bất phóng dật nhân trí
Bất phóng dật hoan hỉ
Hiền nhân an lạc vi.
Kim Lang (diễn Nho: Phẩm không phóng dật)
Phóng dật: buông lung lầm lỗi; lòng dạ biến chuyển theo cảnh ngộ thế tục; chạy theo các sự vui sướng
xác thịt (Ngũ dục); chẳng chuyên chú tu tập các thiện pháp. Đối với Bất phóng dật. (Q. 2. Trang 651)
Bất phóng dật: đức tánh của người biết giữ gìn thân tâm, chuyên chú làm lành của nhà tu hành quyết lòng làm các sự lành để mau được giải thoát thành Phật. (Q.1, trang 161).
Đoàn Trung Còn: Phật học từ điển. Nxb TP Hồ Chí Minh, 1997.
____