雲 風
深 淺 以 何 探
嬋 娟 薄 分 甘
蟪 蛄 愁 悶 劫
無 限 大 洋 眈
沉 淀 人 心 聽
安 然 一 夕 暫
雲 風 相 捲 咸

VÂN PHONG
Thâm thiển dĩ hà thám
Thiền quyên bạc phận cam
Huệ cô sầu muộn kiếp
Vô hạn đại dương đam.
Trầm điến nhân tâm thính
An nhiên nhất tịch tạm
Vân phong tương quyển hàm.
Kim Lang (diễn Nho: Mây và Gió)

Đam (xa xôi, mút mắt)
沉 淀 Trầm điến (lắng động)
Quyển (quấn lại)
Hàm (đều, hết thảy)