休 工 樂 似 仙
不 憂 多 不 憂 錢
夕 朝 戲 與 兒 孫 子
安 居 妻 子 賢
是 非 付 與 心 無 碌
浮 沈 名 利 心 安 然
清 坦 待 時 歸 故 土
安 康 不 異 仙

Hưu đáo tuế
Đáo tuế hưu công lạc tự tiên
Bất ưu đa sự, bất ưu tiền
Tịch triêu hí dữ nhi tôn tử
Nội ngoại an cư thê tử hiền.
Thị phi phó dữ tâm vô lục
Phù trầm danh lợi tâm an nhiên.
Thanh thản đãi thì quy cố thổ
Lão tuế an khang bất dị tiên.
Kim Lang (diễn Nho: Tuổi nghỉ hưu)

Lục (bận rộn)