師 字
師 字 我 捐 了 世 矣
結 交 朋 友 心 思 遺
世 迒 潦 倒 多 難 就
言 句 行 裝 交 妙 奇
Sư Tự 師字
“Sư tự” ngã quyên liễu thế hỹ,
Kết giao bằng hữu tâm tư di
Thế hàng lạo đảo đa nan tựu
Ngôn cú hành trang giao diệu kỳ.
Kim Lang (diễn Nho: Chữ Thầy)
迒 Hàng (đường đi, vết xe)
就 Tựu (dù cho, dù rằng)
Chữ Thầy
con góp
cho đời,
Kết giao bằng hữu
ướm lời tâm giao,
Đường đời
dẫu có
lao đao,
Hành trang "câu chữ"
Thầy trao diệu kỳ.
Ta Trung