春 莭 草 花 鮮 色 晴
夷 由 然 忽 花 邊 停
春 莭 草 花 誇 萬 色
誰 萎 落 色 髮 中 生


Xuân
Xuân tiết thảo hoa tiên sắc tình
Di do nhiên hốt hoa biên đình
Xuân tiết thảo hoa khoa vạn sắc
Thùy uy lạc sắc phát trung sinh.
Kim Lang (diễn Nho)

鮮 Tiên (tươi)
晴 Tình (nắng)
夷由 Di do (ngập ngừng)
萎 Uy (héo )
落色 Lạc sắc (bạc màu)
[/SIZE]