THỜI GIAN - KHÔNG GIAN

Thời gian ! Mi có ăn gian !?!
Nhá nhem sáng tối gian nan tháng ngày
Thôi thì cứ mặc kiếp này
Mong sao cuộc sống cười thay âu sầu.
.....
Không gian ! Mi có ăn gian !?!
Xa gần cũng thế ! Cũng ngàn dặm thôi
Thiên đàng, địa ngục hai nơi
Chẳng qua là khái niệm khơi tâm mình
Nơi nào đầy ắp chân tình
Thì là nơi ấy xác minh thiên đàng.
Diệu Không (04.2017)


Diễn Nho

時 間 - 空 間

時 間 耍 賴 何 於 汝
日 月 艱 難 朝 夕 丩
那 劫 或 如 盡 管 此
生 時 何 望 笑 遷 憂
....
空 間 耍 賴 何 於 汝
近 遠 相 同 千 里 餘
地 獄 天 堂 在 兩 處
開 心 不 過 意 吾 私
眞 情 何 處 滿 盈 此
是 處 天 堂 明 確 辭


THỜI GIAN - KHÔNG GIAN 時間 - 空間

Thời gian! Sái lại hà ư nhữ?
Nhật nguyệt gian nan triêu tịch cưu
Na kiếp hoặc như tẫn quản thử
Sinh thời hà vọng tiếu thiên ưu.
.....
Không gian! Sái lại hà ư nhữ?
Cận viễn tương đồng, thiên lý dư
Địa ngục thiên đường tại lưỡng xứ
Khai tâm bất quá ý ngô tư.
Chân tình hà xứ mãn doanh thử
Thị xứ thiên đường minh xác từ.
Kim Lang (diễn Nho)

耍賴 Sái lại : ăn gian
盡管 Tẫn quản: cứ mặc