(Nguyễn Thượng Hạng)
Đồi núi chập chùng , đá tảng treo.
Gió thổi rì rào, lá thông reo .
Non nước hữu tình, say lòng khách ,
Dốc đá cheo leo, vẫn cố trèo.
xxx
Một bên vách đá, một bên đèo .
Đường dốc ngoằn ngoèo, gắng sức leo.
Trông sang vực thẳm, sâu không đáy ,
Qua khỏi đoạn đèo, bụng còn teo.
xxx
Thác đổ ầm ầm, tung nước ra .
Chim rừng ríu rít, cất tiếng ca.
Lữ khách nóng lòng du ngoạn cảnh ,
Đường dài muôn dặm, chẳng ngại xa.
xxx
Động trung lấp lánh, ánh vàng pha.
Muôn sắc muôn màu, lóa mắt ta .
Thạch nhũ buông mình, khoe nét lạ.
Khách nhân mê mẩn, lạc nẻo ra.
Nguyễn thượng Hạng.
Diễn Nho:
遊 山
山 崗 重 疊 石 頭 吊
沙 沙 風 吹 松 濤 飄
景 物 有 情 迷 醉 客
石 坡 崛 峙 努 還 超
xxx
石 壁 一 邊 邊 隘 道
彎 曲 路 坡 努 力 浩
深 淵 看 便 深 無 底
隘 道 過 迒 還 腹 搔
xxx
瀑 降 洶 洶 水 濺 加
唧 唧 喳 喳 林 鳥 歌
心 急 客 人 遊 玩 景
路 長 千 里 遠 無 嗟
xxx
閃 閃 洞 中 黄 映 多
萬 色 朧 朧 奪 目 我
石 乳 垂 身 誇 異 態
低 迷 旅 客 眩 迒 査
遊 山
山 崗 重 疊 石 頭 吊
沙 沙 風 吹 松 濤 飄
景 物 有 情 迷 醉 客
石 坡 崛 峙 努 還 超
xxx
石 壁 一 邊 邊 隘 道
彎 曲 路 坡 努 力 浩
深 淵 看 便 深 無 底
隘 道 過 迒 還 腹 搔
xxx
瀑 降 洶 洶 水 濺 加
唧 唧 喳 喳 林 鳥 歌
心 急 客 人 遊 玩 景
路 長 千 里 遠 無 嗟
xxx
閃 閃 洞 中 黄 映 多
萬 色 朧 朧 奪 目 我
石 乳 垂 身 誇 異 態
低 迷 旅 客 眩 迒 査
Du sơn 遊山
Sơn cương trùng điệp, thạch đầu điếu
Sa sa phong xúy tùng đào phiêu
Cảnh vật hữu tình, mê túy khách
Thạch pha quật trĩ, nỗ hoàn siêu.
xxx
Thạch bích nhất biên, biên ải đạo
Loan khúc lộ pha, nỗ lực hạo
Thâm uyên khán tiện, thâm vô để
Ải đạo quá hàng, hoàn phúc tao.
xxx
Bộc giáng hung hung thủy tiễn gia
Tức tức tra tra lâm điểu ca
Tâm cấp khách nhân du ngoạn cảnh
Lộ trường thiên lý viễn vô ta.
xxx
Thiểm thiểm động trung hoàng ánh đa
Vạn sắc lung lung đoạt mục ngã
Thạch nhũ thùy thân khoa dị thái
Đê mê lữ khách huyễn hàng tra.
Kim Lang (diễn Nho)
瀑 Bộc (thác)
吊 Điếu (treo)
眩 Huyễn (lẫn lộn)
彎曲 Loan khúc (ngoằn ngoèo)
崛峙 Quật trĩ (cheo leo)
嗟 Ta (than tiếc)
唧唧喳喳 Tức tức tra tra (ríu rít)
石坡 Thạch pha (dốc đá)
閃閃 Thiểm thiểm (lấp lánh)
_____