Chân đồi từng cánh hoa yêu
Thẹn thùng xếp lá mỗi chiều gặp anh
Đan xen lẫn đám cỏ tranh
Hương thơm nhè nhẹ trong lành sáng trưa.
Ylang
Diễn Nho:
紅 臉 花
丘 腳 各 花 瓣 愛 英
怍 慚 遭 郞 閉 葉 更
間 隔 眩 於 茅 草 眾
香 芳 輕 快 午 朝 清
紅 臉 花
丘 腳 各 花 瓣 愛 英
怍 慚 遭 郞 閉 葉 更
間 隔 眩 於 茅 草 眾
香 芳 輕 快 午 朝 清
Hồng kiểm hoa 紅臉花
Khâu cước các hoa biện ái anh
Tàm tộ tao lang bế diệp canh
Gian cách huyễn ư mao thảo chúng
Hương phương khinh khoái ngọ triêu thanh.
Kim Lang (diễn Nho)
怍慚 Tàm tộ: thẹn thùng
間隔 Gian cách: đan xen
____