Gió xuân thoang thoảng qua con đường nhỏ
Sắc trời xanh hiu hắt ánh thiều quang
Lá dừa nghiêng nghiêng bên bờ lau cỏ
Phút giây tao ngộ giờ đây đã đến
Ngập lòng trông đợi mấy mươi năm!
...
Em biết không thời gian như cô đọng
Đôi môi hồng in dấu nỗi niềm vui
Tay trong tay giữ chặt giờ tao ngộ
Thăm bạn cũ trường xưa hằng xa cách
Trao cho nhau những tình nghĩa muôn đời.
...
Đi chung với nhau là một diễm phúc
Bóng với hình muôn đời mãi cùng nhau
Đóa hoa tình nghĩa ngàn năm vẫn sống
Hoa tình bạn hữu, hoa nghĩa thầy trò
Nụ hoa nào tươi đẹp hơn hoa này !
...
Em nhớ không những năm tháng ngày trước
Yêu thương học trò nhỏ thời loạn ly
Như đàn chim non trong cơn bão tố
Dẫu trong tao loạn lòng vẫn thương yêu
Vẫn một lòng son sắc mãi ngàn sau.
HUỲNH KIM NGỌC, cuối hè 2012
Diễn Nho:
永 懷
輕 快 春 風 蹉 小 迒
青 天 習 習 色 韶 光
微 斜 椰 葉 邊 蘆 草
遭 遇 今 天 來 了 旁
等 待 滿 心 幾 十 年
你 何 知 識 時 精 練
紅 脣 印 跡 心 情 樂
遭 遇 受 持 連 手 焉
舊 校 故 知 訪 别 離
義 情 萬 代 同 交 唯
同 行 艷 福 共 終 示
相 與 影 形 還 萬 時
義 情 花 朵 天 年 存
朋 友 花 情 師 弟 尊
美 麗 何 花 如 此 朵
你 何 懷 念 過 時 昆
愛 戀 小 徒 離 亂 時
鳥 群 經 受 風 波 痍
遭 亂 心 還 留 愛 戀
丹 心 一 片 長 存 希
永 懷
輕 快 春 風 蹉 小 迒
青 天 習 習 色 韶 光
微 斜 椰 葉 邊 蘆 草
遭 遇 今 天 來 了 旁
等 待 滿 心 幾 十 年
你 何 知 識 時 精 練
紅 脣 印 跡 心 情 樂
遭 遇 受 持 連 手 焉
舊 校 故 知 訪 别 離
義 情 萬 代 同 交 唯
同 行 艷 福 共 終 示
相 與 影 形 還 萬 時
義 情 花 朵 天 年 存
朋 友 花 情 師 弟 尊
美 麗 何 花 如 此 朵
你 何 懷 念 過 時 昆
愛 戀 小 徒 離 亂 時
鳥 群 經 受 風 波 痍
遭 亂 心 還 留 愛 戀
丹 心 一 片 長 存 希
Vĩnh hoài 永懷
Khinh khoái xuân phong tha tiểu hàng
Thanh thiên tập tập sắc thiều quang
Vi tà da diệp biên lô thảo
Tao ngộ kim thiên lai liễu bàng.
Đẳng đãi mãn tâm kỷ thập niên
Nễ hà tri thức thì tinh luyện
Hồng thần ấn tích tâm tình lạc
Tao ngộ thụ trì liên thủ yên.
Cựu hiệu cố tri phỏng biệt ly
Nghĩa tình vạn đại đồng giao duy
Đồng hành diễm phúc cộng chung thị
Tương dữ ảnh hình hoàn vạn thì.
Nghĩa tình hoa đóa thiên niên tồn
Bằng hữu hoa tình sư đệ tôn
Mỹ lệ hà hoa như thử đóa
Nễ hà hoài niệm quá thì côn.
Ái luyến tiểu đồ ly loạn thì
Điểu quần kinh thụ phong ba di
Tao loạn tâm hoàn lưu ái luyến
Tâm đan nhất phiến trường tồn hy
Kim Lang (diễn Nho)
故知 Cố tri: bạn bè quen biết cũ
昆 Côn: nhiều, rất nhiều
痍 Di: đau khổ
希 Hy: mong mỏi
經受 Kinh thụ: chịu đựng
精練 Tinh luyện: cô đọng
相與 Tương dữ: cùng nhau
就Tựu: dù cho
受持 Thụ trì: giữ mãi không quên
____