Lịch Xuất Hành Ba Ngày Tết Canh Dần 2010
Được lập bởi Hòa Thượng THÍCH HẠNH ĐẠO
Viện Chủ Chùa Phổ Đà
5110 W. Hazard Ave., Santa Ana, CA 92703 USA
***
NGÀY MỒNG MỘT NĂM CANH DẦN Link" align="right" border="0" alt="" style="padding:7px;" />
Tháng Giêng (đủ) năm Canh Dần
Chủ Nhật ngày 14 tháng 02 năm 2010
Vía Đương Lai Hạ Sanh Di Lặc Tôn Phật
Ngày Ất Mùi. Hành Kim. Sao Mão. Trực Chấp. Kiến Mậu Dần. Tiết Vũ Thủy.
Kỵ tuổi: Quý Sửu, Kỷ Sửu
Nên: Cầu nguyện
Cữ: Gieo trồng, chữa bệnh
GIỜ TỐT: Dần, Mẹo (từ 3:00 am tới 7:00 pm)
XUẤT HÀNH: Tuất (từ 7:00 am - 9:00 pm)
Hỷ Thần: Tây Bắc.
Tài Thần: Đông Nam
Không nên xuất hành: Ngọ, Mùi (từ 11:00 am đến 3:00 pm)
(giờ Triệt Lộ Không Vong)
***
NGÀY MỒNG HAI NĂM CANH DẦN
Tháng Giêng (đủ) năm Canh Dần
Thứ Hai ngày 15 tháng 02 năm 2010
Vía Quang Trung Đại Đế và Đông Ba Đế Quân
Ngày Bính Thân. Hành Hỏa, Sao Tất. Trực Phá. Kiến Mậu Dần. Tiết Vũ Thủy.
Kỵ tuổi: Nhâm Dần, Canh Dần
Nên: Cúng tế, cầu nguyện
Cữ: Xây lò, làm bếp
GIỜ TỐT: Tý, Sửu (từ 1:00 pm tới 3:00 am)
Tuất, Hợi (từ 7:00 pm tới 11:00 pm)
Giờ Trung: Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
XUẤT HÀNH: Ngọ, Mùi (từ 11:00 am - 15:00 pm)
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài thần: Đông Nam
Giờ nước lớn: Giờ Tý, Ngọ
Không nên xuất hành: Giờ Thìn, Giờ Tỵ
(giờ Triệt Lộ Không Vong)
***
NGÀY MỒNG BA NĂM CANH DẦN
Tháng Giêng (đủ) năm Canh Dần
Thứ Ba ngày 16 tháng 02 năm 2010
Vía Tôn Hắc Chơn Quân Thánh Đản
Ngày Đinh Dậu. Hành Hỏa. Sao Chủy. Trực Nguy.
Kiến Mậu Dần. Tiết Vũ Thủy.
Kỵ tuổi: Tân Mẹo, Quý Mẹo
Nên: Cầu an, làm phước, bố thí.
Cữ: Nhóm bạn.
GIỜ TỐT:
Giờ Ngọ, Mùi (từ 11:00 am tới 3:00 pm)
Giờ Dậu (từ 5:00 pm tới 7:00 pm)
Giờ Trung: Tý, Thìn, Tỵ, Tuất.
Ngày Tam Nương xấu, cẩn thận.
XUẤT HÀNH:
Không nên xuất hành
Hỷ thần: Chánh Nam
Tài Thần: Chánh Đông
Giờ nước lớn: Giờ Tý, Ngọ
Cử xuất hành: Giờ Dần, Giờ Mẹo
(giờ Triệt Lộ Không Vong)
Hòa Thượng THÍCH HẠNH ĐẠO
Được lập bởi Hòa Thượng THÍCH HẠNH ĐẠO
Viện Chủ Chùa Phổ Đà
5110 W. Hazard Ave., Santa Ana, CA 92703 USA
***
NGÀY MỒNG MỘT NĂM CANH DẦN Link" align="right" border="0" alt="" style="padding:7px;" />
Tháng Giêng (đủ) năm Canh Dần
Chủ Nhật ngày 14 tháng 02 năm 2010
Vía Đương Lai Hạ Sanh Di Lặc Tôn Phật
Ngày Ất Mùi. Hành Kim. Sao Mão. Trực Chấp. Kiến Mậu Dần. Tiết Vũ Thủy.
Kỵ tuổi: Quý Sửu, Kỷ Sửu
Nên: Cầu nguyện
Cữ: Gieo trồng, chữa bệnh
GIỜ TỐT: Dần, Mẹo (từ 3:00 am tới 7:00 pm)
XUẤT HÀNH: Tuất (từ 7:00 am - 9:00 pm)
Hỷ Thần: Tây Bắc.
Tài Thần: Đông Nam
Không nên xuất hành: Ngọ, Mùi (từ 11:00 am đến 3:00 pm)
(giờ Triệt Lộ Không Vong)
***
NGÀY MỒNG HAI NĂM CANH DẦN
Tháng Giêng (đủ) năm Canh Dần
Thứ Hai ngày 15 tháng 02 năm 2010
Vía Quang Trung Đại Đế và Đông Ba Đế Quân
Ngày Bính Thân. Hành Hỏa, Sao Tất. Trực Phá. Kiến Mậu Dần. Tiết Vũ Thủy.
Kỵ tuổi: Nhâm Dần, Canh Dần
Nên: Cúng tế, cầu nguyện
Cữ: Xây lò, làm bếp
GIỜ TỐT: Tý, Sửu (từ 1:00 pm tới 3:00 am)
Tuất, Hợi (từ 7:00 pm tới 11:00 pm)
Giờ Trung: Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
XUẤT HÀNH: Ngọ, Mùi (từ 11:00 am - 15:00 pm)
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài thần: Đông Nam
Giờ nước lớn: Giờ Tý, Ngọ
Không nên xuất hành: Giờ Thìn, Giờ Tỵ
(giờ Triệt Lộ Không Vong)
***
NGÀY MỒNG BA NĂM CANH DẦN
Tháng Giêng (đủ) năm Canh Dần
Thứ Ba ngày 16 tháng 02 năm 2010
Vía Tôn Hắc Chơn Quân Thánh Đản
Ngày Đinh Dậu. Hành Hỏa. Sao Chủy. Trực Nguy.
Kiến Mậu Dần. Tiết Vũ Thủy.
Kỵ tuổi: Tân Mẹo, Quý Mẹo
Nên: Cầu an, làm phước, bố thí.
Cữ: Nhóm bạn.
GIỜ TỐT:
Giờ Ngọ, Mùi (từ 11:00 am tới 3:00 pm)
Giờ Dậu (từ 5:00 pm tới 7:00 pm)
Giờ Trung: Tý, Thìn, Tỵ, Tuất.
Ngày Tam Nương xấu, cẩn thận.
XUẤT HÀNH:
Không nên xuất hành
Hỷ thần: Chánh Nam
Tài Thần: Chánh Đông
Giờ nước lớn: Giờ Tý, Ngọ
Cử xuất hành: Giờ Dần, Giờ Mẹo
(giờ Triệt Lộ Không Vong)
Hòa Thượng THÍCH HẠNH ĐẠO